Người lao động là công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động và nhu cầu việc làm |
Vùng |
Mức lương tối thiểu vùng năm 2018 | Mức lương tối thiểu vùng 2019 |
Vùng 1 | 3.980.000 đồng/tháng | 4.180.000 đồng/tháng |
Vùng 2 | 3.530.000 đồng/tháng | 3.710.000 đồng/tháng |
Vùng 3 | 3.090.000 đồng/tháng | 3.250.000 đồng/tháng |
Vùng 4 | 2.760.000 đồng/tháng | 2.920.000 đồng/tháng |
Mức tối thiểu |
Tiền lương đóng BHBB |
Mức tối đa |
Mức lương tối thiểu vùng + Tỷ lệ % nếu có (7% hoặc 7%+5%) |
Tiền lương thỏa thuận trên HĐLĐ | 20 lần tiền lương cơ sở (20x1.390.000) |
TT | Chế độ | Trước 01/12/2018 | 01/12/2018-31/12/2019 | Từ 01/01/2020 | |||
Người lao động | Doanh nghiệp | Người lao động | Doanh nghiệp | Người lao động | Doanh nghiệp | ||
A | Bảo hiểm xã hội | - | - | - | 3.5% | 8.0% | 17.5% |
1 | Ốm đau, thai sản | - | - | - | 3.0% | - | 3.0% |
2 | Tai nạn lao động, BNN | - | - | - | 0.5% | - | 0.5% |
3 | Hưu trí, tử tuất | - | - | - | - | 8.0% | 14% |
B | Bảo hiểm y tế | 1.5% | 3% | 1.5% | 3.0% | 1.5% | 3% |
C | Bảo hiểm thất nghiệp | - | - | - | - | - | - |
=> | TỔNG CỘNG | 1.5% | 3.0% | 1.5% | 6.5% | 9.5% | 20.5% |
TỔNG SỐ NỘP CHO BHBB | 4.5% | 8.0% | 30% |